Characters remaining: 500/500
Translation

kiện tướng

Academic
Friendly

Từ "kiện tướng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết:

dụ sử dụng: - "Anh ấy kiện tướng bơi lội, đã giành nhiều huy chương vàng trong các giải đấu quốc tế." - " ấy vừa được trao danh hiệu kiện tướng cờ vua sau khi chiến thắng trong giải đấu lớn."

Biến thể từ liên quan: - "Kiện tướng thể thao" thường dùng để chỉ những vận động viên xuất sắc trong các môn thể thao. - "Kiện tướng cờ vua" dùng để chỉ những người chơi cờ vua giỏi.

Từ đồng nghĩa: - "Chuyên gia": Thường dùng để chỉ người kiến thức kỹ năng cao trong một lĩnh vực nào đó, nhưng không nhất thiết phải vận động viên. - "Người xuất sắc": Cũng chỉ những người thành tích tốt trong một lĩnh vực nào đó nhưng không nhất thiết phải danh hiệu chính thức.

Cách sử dụng nâng cao: - Trong các cuộc thi hoặc giải đấu thể thao, người ta thường nhắc đến "kiện tướng" để ca ngợi thành tích của các vận động viên.

  1. d. 1 (; id.). Viên tướng mạnh giỏi. 2 Danh hiệu tặng cho người thành tích xuất sắc, đạt được tiêu chuẩn hoặc kỉ lục đặc biệt trong một lĩnh vực hoạt động nào đó. Vận động viên cấp kiện tướng. Kiện tướng bơi lội.

Comments and discussion on the word "kiện tướng"